cokhiphutro@gmail.com Số 172, đường Pháp Vân - Yên Sở - Hoàng Mai - Hà Nội
aa.200
gg1
giagoc1sanxuat1

Giải thích ý nghĩa các thuật ngữ đường kính ống

   Việc xác định cụ thể kích thước và chủng loại đường ống, vật tư phụ kèm theo như đai ôm, đai treo, ..rất quan trọng trong khi tiến hành vào giai đoạn thi công. Tuy nhiên các thuật ngữ của đường kính rất dễ nhầm lẫn. Vậy chúng ta cũng tìm hiểu các kí hiệu đường kính có ý nghĩa như thế nào?  Và phân biệt chúng ra sao?

1. Các thuật ngữ dùng để chỉ kích thước đường kính ống

1.1 Đường kính danh nghĩa DN

   Đường kính danh nghĩa (DN) là đường kính phổ quát của các loại ống và phụ kiện đường ống khác nhau. Đường kính danh nghĩa là một số nguyên được làm tròn thuận tiện để tham khảo và nó chỉ có mối quan hệ chặt chẽ với kích thước xử lý. Các đường ống và phụ kiện đường ống có cùng đường kính danh nghĩa có thể được kết nối với nhau và có thể thay thế cho nhau. Nó không phải là đường kính bên ngoài hoặc bên trong của ống theo nghĩa thực tế, mặc dù giá trị của nó gần hơn hoặc bằng với đường kính bên trong của ống.

duong-kinh-od-la-gi

   Ví dụ: ống thép hàn có thể được chia thành ống thép có thành mỏng, ống thép thông thường và ống thép dày theo độ dày của chúng. Đường kính danh nghĩa của nó không phải là đường kính ngoài hoặc đường kính trong, mà là kích thước danh nghĩa gần bằng đường kính trong của ống thép thông thường. Mỗi đường kính danh nghĩa tương ứng với một đường kính bên ngoài và giá trị của đường kính bên trong thay đổi theo độ dày.

   Hệ DN phù hợp với tiêu chuẩn Quốc Tế (ISO) và được áp dụng cho tất cả hệ thống ống inox, ống thép, ống nước, khí đốt tự nhiên, dầu nóng và đường ống sử dụng trong các tòa nhà.

1.2 Phi Ø là gì?

   Phi Ø hay còn gọi là phi là một thuật ngữ dùng để chỉ kích thước đường kính ngoài của các loại ống. Ở nước ta, người ta thường làm tròn số để gọi Phi (Ø) cho dễ. Ví dụ theo tiêu chuẩn ASME thì DN15 có đường kính ngoài (OD) là 21,34 mm. Nhưng chúng ta thường lượng ước tròn là phi 21 (mm). Có thể thấy, Phi Ø chỉ là con số tượng trưng, giúp người dùng dễ gọi, và dễ hình dung ra cái kích thước của ống.

   Phi là phương pháp biểu thị đường kính của hình tròn có xuất xứ từ Hy Lạp. Phi được ký hiệu là ( Φ ). Phi là thuật ngữ được dân kỹ thuật, kỹ sư công trình thường dùng.

   Ví dụ như muốn biểu thị Φ 27 => đường kính của nó là 27mm.

Có một số nơi người ta cũng dùng D để biểu thị đường kính.

1.3 Ký hiệu Inch là gì?

   Inch là đơn vị chiều dài được sử dụng ở Vương quốc Anh (Khối thịnh vượng chung) và các thuộc địa cũ của của Anh, thường là 1inch = 2,54cm, trong hệ thống của Anh, 12 inch là 1 feet , 36 inch là 1 yard. Là đơn vị đo độ chéo của vật thể cần đo. Vào thế kỷ 14, Vua Edward II đã ban hành "inch pháp lý tiêu chuẩn". Nguyên tắc là: chọn ba hạt lớn nhất từ giữa tai lúa mạch và sắp xếp chúng thành một hàng dài một inch.

   Inch thường được dùng cho các tiêu chuẩn công nghiệp và là một đơn vị đo tương ứng với đường kính danh nghĩa DN.


1.4 Đường kính ngoài (OD)


   OD là đường kính ngoài của ống và được cố định theo một kích thước nhất định.

duong_kinh_oosng

   Tuy DN là đường kính trong danh nghĩa, nhưng đường kính trong thực tế là bao nhiêu thì lại phụ thuộc vào từng tiêu chuẩn sản xuất. Khi có đường kính ngoài thực tế, ta chỉ cần lấy đường kính ngoài trừ 2 lần độ dầy, sẽ ra được đường kính trong thực tế.

    Đường kính trong (mm) = ĐK ngoài (mm) – 2x độ dầy (mm)

2. Quy đổi kích thước ống danh định DN sang mm, inch

   Ở Việt Nam, đa phần các đơn vị cung cấp ống inox, ống thép điều sử dụng đơn vị là phi thay cho DN. Dựa vào bảng quy đổi kích thước ống định danh DN sang mm, inch. Ta dễ dàng đổi được hệ DN sang inch và phi bằng bao nhiêu.

Bảng quy đổi kích thước ống DN sang mm, inch

NOMINAL SIZE

OD – Phi Ø

Loại DN

Inches

mm

DN 10

3/8

~ Ø 17 mm

DN 15

1/2

~ Ø 21 mm

DN 20

3/4

~ Ø 27 mm

DN 25

1

~ Ø 34 mm

DN 32

1 1/4

~ Ø 42 mm

DN 40

1 1/2

 ~ Ø 48 mm

DN 50

2

~ Ø 60 mm

DN 65

2 1/2

~ Ø 73 mm

DN 80

3

~ Ø 89 mm

DN 100

4

~ Ø 114 mm

DN 125

5

~ Ø 141 mm

DN 150

6

~ Ø 168 mm

DN 200

8

~ Ø 219 mm

DN 250

10

~ Ø 273 mm

DN 300

12

~ Ø 324 mm

DN 350

14

~ Ø 356 mm

DN 400

16

~ Ø 406 mm

DN 450

18

~ Ø 457 mm

DN 500

20

~ Ø 508 mm

DN 600

24

~ Ø 558 mm

 

   Với bảng quy đổi kích thước ống DN sang mm, inch quý khách có thể quy đổi chúng một cách dễ dàng, cũng như dễ nhận viết kích thước ống là bao nhiêu khi đọc những thông số DN ở trên thân ống. Tuy nhiên, DN chỉ cho chúng ta biết đường kính ngoài của ống. 

BẢNG KÍCH THƯỚC DANH NGHĨA ỐNG 1/8″-3 1/2″ (DN6-DN90):

  

ĐK ngoài

Độ dày thành ống (mm)

      

INCH

DN

        
  

(mm)

SCH 5

SCH 10

SCH 30

SCH 40

SCH 80

SCH 120

XXS (mm)

6

10,29

0,889

1,245

1,448

1,727

2,413

¼

8

13,72

1,245

1,651

1,854

2,235

3,023

10

17,15

1,245

1,651

1,854

2,311

3,200

½

15

21,34

1,651

2,108

2,769

3,734

7,468

¾

20

26,67

1,651

2,108

2,870

3,912

7,823

1

25

33,40

1,651

2,769

3,378

4,547

9,093

32

42,16

1,651

2,769

2,972

3,556

4,851

9,703

40

48,26

1,651

2,769

3,175

3,683

5,080

10,160

2

50

60,33

1,651

2,769

3,175

3,912

5,537

6,350

11,074

65

73,03

2,108

3,048

4,775

5,156

7,010

7,620

14,021

3

80

88,90

2,108

3,048

4,775

5,486

7,620

8,890

15,240

90

101,60

2,108

3,048

4,775

5,740

8,077

16,154

BẢNG QUY ĐỔI ỐNG 4″-8″ (DN100-DN200):

Inch

DN

ĐK ngoài

Độ dày thành ống (mm)

  

(mm)

SCH 5

SCH 10

SCH 20

SCH 30

SCH 40

SCH 60

SCH 80

       

STD

  

4

100

114,30

2,108

3,048

4,775

6,020

7,137

8,560

115

127,00

6,274

9,017

5

125

141,30

2,769

3,404

6,553

9,525

6

150

168,28

2,769

3,404

7,112

10,973

8

200

219,08

2,769

3,759

6,350

7,036

8,179

10,312

12,700

BẢNG QUY ĐỔI ỐNG 10″- 24″ (DN250-DN600):

Inch

DN

ĐK ngoài

Độ dày thành ống (mm)

  

(mm)

SCH 5s

SCH 5

SCH 10s

SCH 10

SCH 20

SCH 30

10

250

273,05

3,404

3,404

4,191

4,191

6,350

7,798

12

300

323,85

3,962

4,191

4,572

4,572

6,350

8,382

14

350

355,60

3,962

3,962

4,775

6,350

7,925

9,525

16

400

406,40

4,191

4,191

4,775

6,350

7,925

9,525

18

450

457,20

4,191

4,191

4,775

6,350

7,925

11,100

20

500

508,00

4,775

4,775

5,537

6,350

9,525

12,700

24

600

609,60

5,537

5,537

6,350

6,350

9,525

14,275

 

 

 

 

In bài viết
Địa chỉ : Số 172, Pháp Vân, Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội( Đối diện Công Viên Yên Sở)
Điện thoại: 02436 454 448
Email: cokhiphutro@gmail.com
Giờ làm việc : Từ T2 - CN |Sáng: 8h-12h||Chiều: 13h30-17h30|
BẢN ĐỒ

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP PHỤ TRỢ HÙNG CƯỜNG

Google+